--

bào chữa

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bào chữa

+ verb  

  • To defend, to plead for, to act as counsel for
    • luật sư bào chữa cho bị cáo
      lawyers defend the accused
    • những luận điệu bào chữa cho chính sách thực dân
      propaganda defending a colonialist policy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bào chữa"
Lượt xem: 676